Collateral
prev.
play.
mark.
next.

:10:03
Tôi không chuẩn bị đủ , mọi người
sẽ thấy là tôi không biết mình đang
làm gì

:10:06
và tôi đã chạy trốn trong suốt
những năm này .

:10:09
Tôi phải bảo vệ cho sự công bằng ,
:10:11
và những lời nói của tôi sẽ bị bác bỏ
:10:15
và cả phiên toà sẽ cười vào mặt tôi .
:10:20
Và sau đó tôi khóc .
Tôi không thể chịu được .

:10:22
Rất nhiều người . Và tim tôi đập mạnh
:10:26
Và sau đó tôi lại phải tìm lại
những chứng cớ ...

:10:31
luyện tập chuyên môn của mình
và đó là những gì tôi làm vào
những lúc rảnh rỗi ban đêm .

:10:34
Đấy là thói quen của tôi
:10:39
Vào buổi sáng mọi chuyện bắt đầu
và tôi sẽ ổn cả thôi .

:10:43
Cô cần một kỳ nghỉ đó .
:10:45
Tôi chỉ có một kỳ nghỉ ở cảng Freeway.
:10:47
Không phải trong taxi .
Cô cần phải làm cho đầu óc mình
thư giãn .

:10:50
Làm cho tinh thần sảng khoái,
tâm hồn bay bổng, cô biết ...

:10:53
- Lần cuối cùng anh nghỉ ngơi
là khi nào ?
- Tôi đi nghỉ mọi lúc

:10:57
- Bao nhiêu lần ?
- 12 lần một ngày .

:10:59
Điểm khu lịch yêu thích nhất của tôi :
:11:02
Đảo Maldives .
:11:06
Đó là quê hương của tôi .
:11:08
Khi mọi việc có vẻ căng thẳng ,
tôi chỉ cần 5 phút và tôi sẽ tới đó .

:11:13
Và tôi chỉ cần không nghĩ tới
bất cứ thứ gì .

:11:22
- Đây này . Cầm lấy .
- Tôi không thể lấy nó

:11:25
Hãy cầm lấy nó vì cô cần nó hơn
tôi nhiều .

:11:28
Và nó sẽ giúp cô rất nhiều đấy .
:11:44
Cám ơn , Max.
:11:47
Hãy giữ lấy nó .

prev.
next.