Collateral
prev.
play.
mark.
next.

:19:04
Anh đã giết anh ta à ?
:19:06
Không . Tôi đã bắn hắn
Những viên đạn và cú rơi đó
đã giết chết hắn .

:19:12
Chúa ơi !
:19:13
- Cận thận , Max.
- Được rồi

:19:16
Bỏ tay xuống .
:19:18
- Bỏ tay xuống .
- OK.

:19:24
- Giúp tôi một tay nào .
- Cái gì ?

:19:27
Đi qua đây .
:19:30
- Nào, chàng trai .
- Đi

:19:32
Anh làm gì thế ?
:19:35
Chúng ta sẽ bỏ hắn vào thùng xe .
:19:36
Không thể bỏ hắn ở đây được ,
trừ khi anh muốn nhìn thấy hắn
trước mắt mình ,

:19:39
- Nhưng phải giữ vệ sinh chứ .
- Tệ thật !

:19:42
Chỉ là một xác chết thôi mà .
:19:44
Cầm lấy tay hắn .
:19:47
- Tôi không thể .
- Cầm lấy cổ tay hắn .

:19:53
- Được chưa ?
- Anh ta co lại và ghê quá .

:20:13
Được rồi . Ổn cả rồi .
:20:19
Đi thôi .
:20:20
Sao anh không lái xe đi ?
:20:22
- Lái xe ?
- Hãy lấy nó đi .

:20:24
Tôi không sao đâu .
:20:27
Họ không biết ai lái đâu .
:20:29
Họ không bao giờ kiểm tra .
Được rồi, lấy nó đi .

:20:31
Anh, tôi ...
:20:33
- Anh sẽ không nói ai chứ ?
- Vâng . Vâng . Vâng

:20:38
Tôi hứa .
:20:39
Vào xe đi .
:20:42
Vào xe đi .

prev.
next.