Collateral
prev.
play.
mark.
next.

:08:02
Cô là luật sư phải không ?
:08:06
- Anh muốn biết à ?
- Một chút

:08:08
Một chiếc áo đen .
:08:10
Thanh lịch, nhưng không hào nhoáng .
Những quy luật khác với trong
quảng cáo

:08:13
Cộng với cái cặp mà cô mang theo .
:08:16
Và ví tiền . Hiệu Bottega.
:08:19
Dù sao đi nữa, một người đàn ông
mang vào xe của tôi một thanh kiếm,
tôi có thể đoán ông ta là 1 bếp trưởng .

:08:22
- Còn cô ?
:08:26
Clarence darrow.
:08:28
À, không hẳn thế .
Tôi là một luật sư khởi tố

:08:32
- Cô đang gặp một vấn đề lớn hả ?
- Vâng

:09:15
- Chúng ta đến nhanh quá .
- Tất nhiên rồi

:09:17
Nhưng cô vẫn chưa trả lời câu hỏi
của tôi .

:09:21
Cô có thích công việc của mình không ?
:09:25
Thích .
:09:28
Nhưng hôm nay thì không .
:09:31
Không . Thích chứ , tôi không thể đợi .
:09:34
Tôi thích đứng trước phiên toà .
:09:37
Lúc đó , tôi ...
:09:40
...chuẩn bị mọi thứ vào đêm
trước của những ngày đầu tiên

:09:44
Chuẩn bị à ? Bằng cách nào ?
:09:58
Tôi nghĩ là tôi sẽ thua .
:09:59
Tôi nghĩ về mọi chuyện có thể
xảy ra , những ý kiến của tôi
không đủ thuyết phục ,


prev.
next.