Collateral
prev.
play.
mark.
next.

:56:03
Nó giống như một câu lạc bộ vậy .
:56:07
Không bao giờ kết thúc .
:56:10
Nó phải trở nên hoàn hảo .
:56:12
Hoàn hảo .
:56:15
Rẽ phải .
:56:36
Đưa tôi cái ví của anh . Nào .
:56:38
Đưa ví của tôi cho anh . Để làm gì ?
:56:40
Tôi sẽ giữ giùm anh trong trường hợp
có ai trong đó muốn kiểm tra nó .

:56:44
- Ai ?
- Những người trong đó .

:56:46
Vào đi và hỏi Felix.
Hắn ta đang chờ anh đó .

:56:49
- Felix. Trông anh ta như thế nào ?
- Tôi không biết . Tôi chưa bao giờ
gặp hắn .

:56:53
Anh ta là ai ?
:56:55
Hắn ta liên lạc với những người
thuê tôi .

:56:57
Tôi không vào đâu .
:56:58
Anh đã làm hỏng mọi chuyện
của tôi .

:57:00
Anh nghĩ gì thế ?
Gọi mưa à ?

:57:03
Vào trong đó và nói anh là tôi .
Sẽ có được những sự hỗ trợ .

:57:05
- Họ sẽ giúp anh .
- Tại sao anh không ...

:57:08
Tôi không gặp ai cả . Tôi phải
giấu tên để bảo vệ chính mình

:57:11
Hãy giao kèo với sếp của họ .
:57:14
Những người đàn ông này chưa
gặp tôi , và cũng không biết tôi
trông như thế nào .

:57:19
Nếu tôi không cẩn thận ...
:57:22
Họ sẽ giết anh .
Anh có 10 phút

:57:25
Ở phút thứ 11 tôi sẽ đưa mẹ anh
rời khỏi thành phố .

:57:28
- đừng lo lắng .
- Tôi không thể làm điều đó .

:57:31
- Tôi không thể .
- Anh có thể . Nào .

:57:34
Nếu tôi làm điều đó, tôi có thể sẽ bị giết chết .
:57:38
Không có quyền lựa chọn . Hãy nhớ
rằng anh không có bất cứ cơ hội nào

:57:43
- Anh đã hành nghề bao lâu rồi ?
- Sao ?

:57:46
Trong trường hợp họ hỏi tôi
:57:49
- Một câu hỏi riêng tư à ? 6 năm .
- Được rồi . 6 năm .

:57:52
Anh có được lợi gì không ?
Hay bảo hiểm ? Tiền trợ cấp ?

:57:56
Không . Không có khoản đó .
Nhanh lên . Ra khỏi xe đi


prev.
next.