Collateral
prev.
play.
mark.
next.

:57:00
Anh nghĩ gì thế ?
Gọi mưa à ?

:57:03
Vào trong đó và nói anh là tôi .
Sẽ có được những sự hỗ trợ .

:57:05
- Họ sẽ giúp anh .
- Tại sao anh không ...

:57:08
Tôi không gặp ai cả . Tôi phải
giấu tên để bảo vệ chính mình

:57:11
Hãy giao kèo với sếp của họ .
:57:14
Những người đàn ông này chưa
gặp tôi , và cũng không biết tôi
trông như thế nào .

:57:19
Nếu tôi không cẩn thận ...
:57:22
Họ sẽ giết anh .
Anh có 10 phút

:57:25
Ở phút thứ 11 tôi sẽ đưa mẹ anh
rời khỏi thành phố .

:57:28
- đừng lo lắng .
- Tôi không thể làm điều đó .

:57:31
- Tôi không thể .
- Anh có thể . Nào .

:57:34
Nếu tôi làm điều đó, tôi có thể sẽ bị giết chết .
:57:38
Không có quyền lựa chọn . Hãy nhớ
rằng anh không có bất cứ cơ hội nào

:57:43
- Anh đã hành nghề bao lâu rồi ?
- Sao ?

:57:46
Trong trường hợp họ hỏi tôi
:57:49
- Một câu hỏi riêng tư à ? 6 năm .
- Được rồi . 6 năm .

:57:52
Anh có được lợi gì không ?
Hay bảo hiểm ? Tiền trợ cấp ?

:57:56
Không . Không có khoản đó .
Nhanh lên . Ra khỏi xe đi

:58:27
Xem nào, chàng trai .
:58:37
Ai đó ?
:58:42
Tính giờ đi
:58:49
Được rồi, anh ta không có gì cả .
:58:55
Chuyện gì vậy , Holmes?
:58:59
Tôi muốn gặp Felix.
Có một vài chuyện .


prev.
next.