Collateral
prev.
play.
mark.
next.

:03:00
Cái thiết bị đó thật đáng mỉa mai.
Và anh biết điều đó mà !

:03:04
- Anh không thấy như vậy .
- Khỉ thật !

:03:06
Ý anh là sao ?
:03:09
Em muốn anh làm gì đây ?
Anh làm việc với hắn chỉ là
vì công việc thôi .

:03:11
Em có năng lực trong việc chăm sóc
những tên như thế đó !

:03:14
Anh biết gì không ? Lần trước
anh ngủ với em đó

:03:17
Vì thế nếu anh không muốn bắt đầu
với hắn ta, em đề nghị là ...

:03:47
(Tiếng Tây Ban Nha)
:04:13
Này . Tôi có thể đón xe ở đâu
để đến sân bay ?

:04:17
- Đằng kia .
- Cám ơn .

:04:29
Anh ta đó trong chiếc Lexus vàng
với cái điện thoại cầm tay .

:04:36
Họ vẫn đòi chuyển giao vụ án
lại cho toà án khác à ?

:04:39
Ông ta được đề cao vì đã có thâm
niên làm trưởng tu viện từ những
năm 80 .

:04:46
- Cô đi đâu ?
- Trung tâm . 312 đường North Spring

:04:48
Trung tâm
:04:53
Nghe đây, những bản sao phải được
hoàn tất vào 7h sáng được chứ ?

:04:58
Đợi đã . Đi đương Sepulveda
đến Slauson đến La Brea.


prev.
next.