Collateral
prev.
play.
mark.
next.

:06:17
- Tiếp tục đi . Nói tiếp đi !
- Nói gì ?

:06:20
- Tiếp tục đi .
- Tôi đã may mắn với những bóng đèn .

:06:22
Anh không may mắn đâu .
Anh đã nói đúng .

:06:24
Tôi đã sai ...
:06:27
...Max.
:06:38
Anh vặn to lên được không ?
:06:40
Cô thích nhạc cổ điển à ?.
:06:42
- Vâng . Tôi đã từng chơi nhạc trong
trường trung học .
- Để tôi đoán thử xem . Kèn sáo hả .

:06:45
Không . Đàn dây . Tôi không bao giờ
có hứng với những nhạc cụ dùng hơi .

:06:48
Chỉ tôi cái cách mà cô nói chuyện
trên điện thoại đi .

:06:51
Một nhạc cụ khác .
:06:54
Nếu anh chỉ lắng nghe tôi nói
thì chúng ta có thể bị tai nạn
giao thông ngay bây giờ đó ,

:06:58
và anh sẽ không kiếm được
hơn $5 đâu .

:07:00
Vâng, cô cứ giữ lấy $5 đó .
Và mua một thứ gì đó thật đặc biệt .

:07:05
Tất nhiên, không có vấn đề gì đâu .
:07:09
Anh phải cạnh tranh với bao nhiêu
tài xế taxi để kiếm tiền vậy ?

:07:12
Chúng tôi có hai người .
Và tôi đã phải giết người kia .

:07:15
Tôi không thích sự cạnh tranh
:07:20
Sự kiêu hãnh đó có ảnh hưởng
tốt đến công việc của anh không ?

:07:23
Cái gì cơ ?
Không, tôi chỉ làm trong thời gian
rảnh thôi .

:07:26
Đây chỉ là một công việc để
chi trả cho những hoá đơn tiền

:07:29
Nhưng tôi sẽ làm hết sức mình
và cũng vì một thứ khác nữa .

:07:35
- Thứ gì vậy ?
- Chỉ là liên tưởng một vài thứ .

:07:39
Chẳng hạn như ...?
:07:43
Nói cho tôi biết đi .
:07:44
Công ty Limo chúng tôi làm chung
với nhau lsland Limos.

:07:46
Nó sẽ giống như một hòn đảo
của những bánh xe, những con đường
và những kinh nghiệm .

:07:50
Khi cô muốn đến sân bay ,
cô sẽ không thể bỏ qua công ty
của tôi .

:07:54
Vì thế tôi làm việc này vào thời
gian rảnh ...

:07:56
bố trí chuyến đi, lên danh sách
khách hàng . Cô biết không,
những việc tương tự như vậy


prev.
next.