Collateral
prev.
play.
mark.
next.

:25:02
Chúng ta sẽ hoàn thành thật tốt .
Khả nâng ứng biến sao cho phù hợp
với môi trường .

:25:05
Những chuyện tồi tệ đã xảy ra .
Tôi cũng đâu muốn thế .

:25:08
Anh không muốn thế ? Anh đã ném
người đàn ông đó ra cửa sổ .

:25:11
Tôi không ném . Tự hắn té .
:25:14
- Anh ta đã làm gì anh ?
- Sao ?

:25:18
- Anh ta đã làm gì anh ?
- Không gì cả . Tôi chỉ mới gặp hắn
tối nay .

:25:22
Chỉ mới gặp một lần và anh giết
người ta ?

:25:24
Tôi phải biết về những người đó
trước khi tôi giết họ à ?

:25:27
- Không .
- 6 tỷ người trên hành tinh này ,

:25:29
và anh không thể quen hết được .
:25:32
- Anh ta là ai ?
- Anh sợ cái gì ?

:25:35
- Anh đã nghe nói đến Rwanda chưa ?
- Vâng, tôi biết Rwanda.

:25:37
10000 người đã bị giết trước khi
hoàng hôn

:25:40
Không ai bị giết nhanh như ở
Nagasaki và Hiroshima.

:25:43
- Anh bị sao thế , Max?
- Cái gì ?

:25:45
Anh đã tham gia vào Amnesty
lnternational hay Ồxfam chưa ?

:25:47
Cứu một con cá voi, hành tinh xanh
hay một thứ gì đó ? không .

:25:50
Tôi chẳng làm gì cả .
:25:53
Tôi không biết một tí gì về
Rwandans.

:25:54
Anh cũng không biết tì gì về
người đàn ông trong thùng xe .

:26:00
Nếu anh cảm thấy khá hơn ,
hắn là một tội phạm đấy

:26:02
bao gồm cả việc tội phạm đang
có nguy cơ gia tâng .

:26:05
Anh đang nói về cái quái gì vậy ?
:26:07
- Đại loại như thế .
:26:09
- Tắp xe vào lề phải .
- Tệ thật !

:26:14
- Hãy đánh lạc hướng họ .
- Bằng cách nào ?

:26:16
Anh là người lái xe thì phải biết
làm sao để tránh những rắc rối chứ .

:26:23
- Làm ơn đừng làm gì cả .
- Đừng đưa tôi vào bước đường cùng .

:26:26
- Anh không có một thùng xe rỗng .
- Tôi không thể tin được chuyện này .

:26:29
- Hãy tin đi .
- Không . Tôi sẽ nói chuyện với họ

:26:31
Một vụ rắc rối trong gia đình .
:26:35
Hắn ta đã có gia đình .
:26:38
Người kia đã có con .
Và vợ hắn đang mang thai

:26:40
Tôi sẽ giải quyết việc này mà .
:26:43
Chờ một chút .
:26:46
Anh làm gì thế ? Bạn tôi muốn
kiểm tra vài điều .

:26:50
- Bằng lái, giấy tờ xe
- Uh, vâng .

:26:57
Tôi gọi anh lại vì thấy mui xe của
anh bị vỡ .


prev.
next.