Collateral
prev.
play.
mark.
next.

:26:00
Nếu anh cảm thấy khá hơn ,
hắn là một tội phạm đấy

:26:02
bao gồm cả việc tội phạm đang
có nguy cơ gia tâng .

:26:05
Anh đang nói về cái quái gì vậy ?
:26:07
- Đại loại như thế .
:26:09
- Tắp xe vào lề phải .
- Tệ thật !

:26:14
- Hãy đánh lạc hướng họ .
- Bằng cách nào ?

:26:16
Anh là người lái xe thì phải biết
làm sao để tránh những rắc rối chứ .

:26:23
- Làm ơn đừng làm gì cả .
- Đừng đưa tôi vào bước đường cùng .

:26:26
- Anh không có một thùng xe rỗng .
- Tôi không thể tin được chuyện này .

:26:29
- Hãy tin đi .
- Không . Tôi sẽ nói chuyện với họ

:26:31
Một vụ rắc rối trong gia đình .
:26:35
Hắn ta đã có gia đình .
:26:38
Người kia đã có con .
Và vợ hắn đang mang thai

:26:40
Tôi sẽ giải quyết việc này mà .
:26:43
Chờ một chút .
:26:46
Anh làm gì thế ? Bạn tôi muốn
kiểm tra vài điều .

:26:50
- Bằng lái, giấy tờ xe
- Uh, vâng .

:26:57
Tôi gọi anh lại vì thấy mui xe của
anh bị vỡ .

:27:02
- Bị va chạm hả ?
- Vâng

:27:05
Cái gì vậy ?
:27:07
Vâng . Tôi sẽ dọn nó ngay
:27:13
Có vết máu trên mui xe anh
phải không ?

:27:16
Vâng , uh...
:27:18
Vâng , uh, l...
:27:20
- Tôi đã tông vào một con nai .
- Một con nai à ?

:27:23
Vâng ...
:27:25
- Tôi đã ở Slauson.
- Một con nai ở phía năm trung tâm à ?

:27:30
Trời mưa và tôi không kịp tránh nó .
:27:34
Tai sao anh vẫn chở khách ?
:27:37
Tôi đang trên đường về và cho anh
ta quá giang .

:27:41
Xe của anh không an toàn và
chúng tôi phải kiểm tra nó .

:27:44
Chúng tôi phải kiểm tra xe .
:27:46
Hãy giở thùng xe lên .
Thưa ông, ông có thể gọi một chiếc
taxi khác .

:27:50
Có cần thiết lắm không ?
Chỉ còn nửa dặm nữa là tôi
đến nơi rồi .

:27:53
Tôi e là phải vậy . Hãy đi ra khỏi xe
Anh cũng vậy . Nhanh lên

:27:57
- Nếu anh mở thùng xe lên thì
họ sẽ phải vào trong đó luôn .
- Anh biết không, đêm nay dài quá .


prev.
next.