Collateral
prev.
play.
mark.
next.

:27:02
- Bị va chạm hả ?
- Vâng

:27:05
Cái gì vậy ?
:27:07
Vâng . Tôi sẽ dọn nó ngay
:27:13
Có vết máu trên mui xe anh
phải không ?

:27:16
Vâng , uh...
:27:18
Vâng , uh, l...
:27:20
- Tôi đã tông vào một con nai .
- Một con nai à ?

:27:23
Vâng ...
:27:25
- Tôi đã ở Slauson.
- Một con nai ở phía năm trung tâm à ?

:27:30
Trời mưa và tôi không kịp tránh nó .
:27:34
Tai sao anh vẫn chở khách ?
:27:37
Tôi đang trên đường về và cho anh
ta quá giang .

:27:41
Xe của anh không an toàn và
chúng tôi phải kiểm tra nó .

:27:44
Chúng tôi phải kiểm tra xe .
:27:46
Hãy giở thùng xe lên .
Thưa ông, ông có thể gọi một chiếc
taxi khác .

:27:50
Có cần thiết lắm không ?
Chỉ còn nửa dặm nữa là tôi
đến nơi rồi .

:27:53
Tôi e là phải vậy . Hãy đi ra khỏi xe
Anh cũng vậy . Nhanh lên

:27:57
- Nếu anh mở thùng xe lên thì
họ sẽ phải vào trong đó luôn .
- Anh biết không, đêm nay dài quá .

:28:02
Anh có thể thông cảm không .
:28:05
Đây là khách đầu tiên của tôi .
:28:07
Hãy ra khỏi xe .
Mở thùng xe lên

:28:12
Ra khỏi xe .
Ông cũng vậy, thưa ông .

:28:15
Bộ chỉ huy đây . Chúng ta có một vụ
ở số 83 đường Hoover.

:28:20
Tất cả hay tập trung .
:28:23
- Cộng sự, chúng ta phải đi thôi .
- Roger.

:28:25
Hãy chạy thẳng đến chỗ sửa xe .
Chúc một đêm tốt lành .

:28:49
Dừng ở đây .

prev.
next.