Collateral
prev.
play.
mark.
next.

:31:00
và trách nhiệm đối với những thiệt hại
:31:02
Ông đang cố gắng để châm chọc ai thế ?
:31:05
- Tôi chỉ ...
- Hãy nói với ông ta .

:31:07
Hãy nói ông ta là kẻ khốn nạn
:31:09
Ông là đứa khốn nạn .
:31:11
Hãy nói với ông ta là nếu ông ta nói
chuyện như vậy nữa thì anh sẽ ném
cả cái xe này vào mông ông ta ,

:31:18
Và lần sau nếu ông nói chuyện như
vậy nữa ...

:31:21
Tôi sẽ phải ném nguyên chiếc xe này
vào mông của ông .

:31:31
Điên khùng .
:31:40
Tệ thật !
:31:43
...nơi người đàn ông muốn vợ của
anh ta quay lại .

:31:47
Chúng ta nghe , '' Hãy tự bảo vệ
bản thân''

:31:49
Sự tự bảo vệ là một công cụ
chúng ta sử dụng ,

:31:51
nhưng thường thì nó chỉ là
mảnh giấy cho những anh hùng .

:31:56
- Ông Clarke, có một công chứng viên
- Anh ta đã nhận ra vai trò của mình à?

:32:00
Vâng, đúng thế .
:32:02
Được rồi, đưa anh ta lên .
:32:04
Hay bỏ qua chúng ?
Điều đó xảy ra thường xuyên .

:32:07
Nhưng chúng ta sử dụng nó như
một công cụ .

:32:08
Tôi nói rất nhiều lần ,
trong hoàn cảnh này

:32:11
những người lạ có thể viết hoặc gọi .
:32:13
Thực tế là những anh hùng
:32:16
những người chịu tác động đó
có biết không ?

:32:30
Này, tôi đang ở trong xe !
:32:33
Này !
:32:35
Quỷ tha ma bắt !
Ở trong này nè !

:32:38
Tệ thật !.
:32:47
Này , lại đây .
:32:55
Ô, đúng rồi, các chàng trai .
:32:56
Ở đây này .
Tôi ở trong xe . Tôi bị kẹt .

:32:59
Cám ơn . Cám ơn

prev.
next.